MÁY HÀN JASIC MIG 350 – J1601
– Là dòng máy hàn công nghiệp chất lượng cao, cho mối hàn đạt tiêu chuẩn tương đương với các sản phẩm xuất xứ từ châu Âu
– Máy hàn MIG 350 – J1601 được thiết kế nhỏ gọn, có thể đem di chuyển dễ dàng và nhanh chóng so với các dòng MIG 350 bán cơ công nghệ cũ.
– Mối hàn có chất lượng tốt, ngấu sâu và độ bền cao.
– Thích hợp hàn vật liệu 5-12mm. Sử dụng cỡ dây hàn thích hợp nhất có đường kính 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm và 1.2mm.
– Đảm bảo dòng hàn ổn định, êm. Hàn hồ quang ổn định cho mọi hình thức hàn, đặc biệt hàn tốt với dây hàn 1.2mm bọc thuốc
– Với dòng hàn ra ổn định nên đường hàn đẹp và ít bắn toé. Hạn chế ảnh hưởng đến người sử dụng.
– Có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi.
– Có chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt giúp đảm bảo độ bền của máy.
– Lớp sơn tĩnh điện giúp cho thuận tiện sử dụng máy hàn ở nhiều điều kiện môi trường khác nhau mà vẫn bền máy.
– BẢO HÀNH 18 THÁNG
– HÀNG CÓ SẴN
Mô tả chi tiết:
– Hoạt động mạnh mẽ, chính xác, an toàn, tiết kiệm điện.
– Công nghệ inverter IGBT tăng hiệu quả làm việc, độ ồn thấp, tiết kiệm điện
– Dòng ra 350A, đáp ứng cường độ làm việc tần suất cao, hàn tốt dây 1.2mm liên tục
– Dòng hồ quang ổn định, ít bắn tóe, mối hàn ngấu sâu, hàn đẹp, năng suất cao
– Chất lượng hàn đảm bảo nhờ dễ dàng thay đổi điện áp hàn, đáp ứng chính xác dòng hàn yêu cầu
– Có chế độ 2T/4T, màn hình hiển thị dòng hàn dễ làm việc khi ở xa
– Điều khiển phản hồi vòng lặp kín, điện áp đầu ra ổn định
– Đèn cảnh báo quá tải/quá dòng tăng độ bền, an toàn khi sử dụng
– Dễ dàng cài đặt, dễ dàng vận hành.
– Sản xuất trên công nghệ Inverter nên tiết kiệm điện hơn rất nhiều so với các dòng MIG bán cơ nội địa trên thị trường.
Cấu tạo mặt ngoài
+ Núm điều chỉnh dòng hàn; Núm điều chỉnh cuộn kháng; Núm điều chỉnh điện áp hàn
+ Đồng hồ hiển thị: Dòng hàn; Điện áp hàn
+ Công tắc chuyển đổi 2T/4T; Công tắc Kiểm tra kh; Công tắc kiểm tra hoạt động
+ Đèn cảnh báo: Quá nhiệt/quá dòng; Nguồn
+ Cực âm và cực dương
+ Giắc kết nối súng điều khiển hàn MIG
Ứng dụng của máy:
– Máy được ứng dụng và sử dụng rộng rãi trong các ngành nghề từ dân dụng đến công nghiệp như ngành đóng tàu, đóng thùng ô tô, làm garage, dây chuyền công nghệ sản xuất, các xưởng cơ khí chế tạo máy móc xây dựng, máy móc nông nghiệp, bồn bể, đặc biệt là ngành cơ khí chế tạo khung sườn ô tô xe tải.
– Máy cũng được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề sản xuất chế tạo ngành hơi áp lực như: bồn áp lực, bồn hơi, bồn chứa hoá chất xăng dầu.
Thông số kỹ thuật:
MÔ TẢ | ĐVT | THÔNG SỐ |
Điện áp vào định mức | V/Hz | 3 Pha AC380V±15%, 50/60 |
Dòng điện vào định mức | A | 21 |
Công suất định mức | KVA | 14 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn | A | 50 – 350 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp ra | V | 15- 36 |
Điện áp không tải | V | 60 |
Chu kỳ tải Imax 40°C | % | 60 |
Hệ số công suất | cosφ | 0.93 |
Hiệu suất | % | 85 |
Tốc độ cấp dây | m/ phút | 1.5-16 |
Đường kính dây | mm | 0.8/1.0/1.2 |
Đồ dầy hàn | mm | >1.0 |
Cấp bảo vệ | IP21S | |
Cấp cách điện | F | |
Kích thước | mm | 570*285*470 |
Trọng lượng | kg | 32 |