MÁY CẮT PLASMA CUT 160 L307 JASIC
• Công nghệ inverter IGBT tiết kiệm điện, độ ồn thấp, có khả năng chống nhiễu tốt và lắp đặt chuỗi kết nối sẵn cho đấu nối máy cắt CNC
• Có hệ thống báo lỗi khi nguồn khí yếu hoặc mất pha, dòng cắt đầu ra ổn định
• Tốc độ cắt nhanh, mạch cắt đẹp, ít bắt tóe, vật liệu ít biến dạng. Cắt được vật liệu dẫn điện bị sơn phủ, gỉ sét
• Chế độ bảo vệ khi điện áp thấp/cao hơn, quá nhiệt, có chức năng 2T/4T, tùy chọn tín hiệu hồ quang và điện áp hồ quang đầu ra
• Cắt được nhiều loại vật liệu: thép, inox, thép mạ kẽm, đồng, nhôm
• Làm việc tốt trong môi trường điện áp dao động ±15%
Tính năng nổi bật
CUT 160 L307 là sản phẩm công nghệ mới có khả năng chống nhiễu tốt và lắp đặt chuôi kết nối sẵn cho đấu nối CNC khắc phục được hạn chế của các máy cắt Plasma thông thường
Công nghệ inveter IGBT, tần số inveter cao 20KHz giúp giảm độ ổn và trọng lượng của máy, tiết kiệm điện năng sử dụng
Được trang bị thêm hệ thống báo lỗi khi nguồn khí yếu hoặc mất pha
Dòng cắt đầu ra ổn định, làm việc được trong môi trường điện dao động ±15%. Tốc độ cắt nhanh, mạch cắt đẹp, ít bắt tóe, vật liệu ít biến dạng.
Chế độ bảo vệ khi điện áp thấp/cao hơn, quá nhiệt, kiểm tra khí. Chức năng 2T/4T, tùy chọn tín hiệu hồ quang và điện áp hồ quang đầu ra. CUT 160 L307 thích hợp với tất các dòng máy cắt CNC
Vật liệu cắt: thép thường, thép không gỉ, thép mạ kẽm, đồng, nhôm
Ứng dụng
Máy cắt Plasma CUT 160L307 là lựa chọn lí tưởng khi cần cắt dày hoặc lắp đặt máy cắt CNC trong nhiều lĩnh vực như gia công thùng xe ô tô tải – container, gia công cơ khí, công nghiệp đóng tàu, chế tạo thiết bị, chế tạo kết cấu thép…
Cấu tạo mặt ngoài
Mặt trước:
• Màn hình hiển thị dòng cắt
• Đồng hồ đo áp suất khí
• Núm điều chỉnh dòng cắt
• Núm điều chỉnh áp suất khí
• Đèn báo quá dòng/quá nhiệt
• Đèn báo áp suất thấp
• Công tắc: Kiểm tra khí; 2T/4T
• Giắc kết nối: Súng cắt; Kẹp mát
Mặt sau:
• Công tắc nguồn
• Đồng hồ lọc khí
• Cáp nguồn
Thông số kỹ thuật:
Điện áp vào | 3 pha, AC380V±15%, 50Hz |
Công suất định mức (KVA) | 29.2 |
Điện áp không tải (V) | 330 |
Đầu ra định mức (A/V) | 160/144 |
Phạm vi điều chỉnh dòng cắt (A) | 30-160 |
Chu kỳ tải Imax 40°C (%) | 60 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hiệu suất (%) | 0.93 |
Cấp cách điện | IP21S |
Cấp bảo vệ | F |
Phương pháp làm mát | Mát khí |
Công suất máy nén khí yêu cầu (L/phút) | 170 |
Áp lực khí cắt yêu cầu (kg/cm2) | 4-6 |
Độ dày cắt tối đa (thép cacbon) (mm) | 60 |
Độ dày cắt đẹp tối đa (thép cacbon) (mm | 40 |
Kích thước (mm) | 676*333*712 |
Trọng lượng (kg) | 55 |