MÁY HÀN JASIC MIG 500 – N388
+ Công nghệ inverter IGBT, có nhiều chức năng cải tiến: quạt thông minh, ARC force, Hot start, Synergic. Hỗ trợ mồi hồ quang cho mối hàn ngấu đẹp hơn khi hàn trên vật liệu dày, bề mặt không bóng, không phẳng
+ Máy hàn MIG 500N388 có dòng hàn tối đa lên tới 500A. Máy có có chế độ hàn MIG và hàn que, có chức năng 2T/4T, đầu cấp dây rời chuẩn Pana, súng P500 ít hao phụ kiện, hiệu suất làm việc cao
+ Có MIG Synergic, giúp cho người dùng dễ điều chỉnh hơn do máy tự lựa chọn thông số tối ưu nên không yêu cầu về thợ hàn bậc cao
+ Tích hợp chức năng điều chỉnh đồng bộ trên rùa hàn tự động. Hàn dây 1.6mm chế độ hồ quang chìm với hiệu suất 100%. Chế độ hàn dây inox dùng khí trộn theo tỷ lệ 80% Argon 20% CO2
+ Hồ quang ít bắn tóe, độ ngấu cao, mối hàn đẹp, dễ sử dụng
BẢO HÀNH 18 THÁNG
HÀNG CÓ SẴN
Mô tả chi tiết:
-MIG 500N338 là model máy hàn MIG mới của Jasic, được kiểm soát chất lượng chặt chẽ, sử dụng công nghệ Inveter IGBT tiên tiến- tiết kiệm điện & thiết kế gọn nhẹ tiện dụng. Máy có nhiều chức năng cải tiến như: quạt thông minh, ARC force, hay Hot start, và tích hợp đồng bộ dòng và áp tương ứng. Hỗ trợ mồi hồ quang ,cho mối hàn ngấu đẹp hơn khi hàn trên vật liệu dày và bề mặt không bóng, phẳng.
– Chế độ MIG tích hợp chức năng 2T-4T hàn tay và hàn tự động, tích hợp chức năng điều chỉnh đồng bộ được trên các dòng rùa hàn tự động khi hàn chế độ hàn hồ quang chìm.
– Hàn tốt dây từ 1.0-1.6mm. Tích hợp chức năng điều chỉnh đồng bộ được trên các dòng rùa hàn tự động khi hàn chế độ hàn hồ quang chìm. Hàn dây 1.6mm chế độ hồ quang chìm với hiệu suất 100%. Ngoài ra, máy tích hợp thêm chế độ hàn dây inox dùng khí trộn theo tỷ lệ 80% argon – 20% CO2
– Có mig synergic, giúp cho người dùng dễ điều chỉnh hơn, do máy tự lựa chọn thông số tối ưu nên máy không yêu cầu về thợ hàn bậc cao
– Chế độ hàn que được tích hợp chức năng “hot star” và “arc force” hỗ trợ mồi hồ quang và cho mối hàn ngấu đẹp hơn khi hàn trên vật liệu dày và bề mặt không bóng, phẳng
– Thân thiện với người sử dụng: Núm điều chỉnh dòng hàn và điện áp hàn được cải tiến, giúp người vận hành cài đặt chính xác dòng và áp trước khi hàn. Có màn hình hiển thị dòng hàn, hồ quang ít bắn tóe, độ ngấu cao, mối hàn đẹp, dễ sử dụng, kích thước nhỏ gọn.
– Độ tin cậy cao: Các mô đun trong máy được ghép kín, dây điện bọc kín giúp nâng cao hiệu quả chống bụi. Bảng mạch đươc dán keo giúp tăng tuổi thọ thiết bị. Máy có khả năng thích ứng điện cao (có thể làm việc trong điều kiện điện áp dao động 20%)
Ứng dụng của máy:
– Máy chuyên phục vụ ngành xây dựng, gia công kết cấu thép, hàn bồn, bể áp lực…
– Sử dụng cho các ngành sản xuất bàn ghế, cửa, cổng, cầu thang, ngành dầu khí, kết cấu thép, nhà thép tiền chế, sản xuất cẩu trục…
– Sử dụng trong cơ khí chế tạo, chế tạo máy móc nông nghiệp, cơ khí đóng tàu.
Cấu tạo mặt ngoài
+ Núm bù dòng hàn que, hồ quang MIG
+ Núm dòng mồi hàn que/ điện áp kết thúc 4T
+Núm dòng hàn que/ Dòng hàn kết thúc 4T
+ Đồng hồ hiển thị dòng hàn
+ Đồng hồ hiển thị điện áp hàn
+ Công tắc chế độ hàn tay (2T) /tự động (4T)
+ Công tắc chọn chế độ đồng bộ/ không đồng bộ
+ Công tắc chế độ hàn MIG/ Hàn que
+ Công tắc chọn chế độ hàn dây thuốc/ dây trần
+ Công tắc chọn khí hàn inox/ khí hàn thường
+ Công tắc chọn cỡ dây hàn
+ Đèn cảnh báo
+ Giắc kết nối âm/dương
+ Giắc kết nối dây điều khiển của hàn MIG
Thông số kỹ thuật:
MÔ TẢ | ĐVT | THÔNG SỐ |
Điện áp vào định mức | AC 380V±15% 50/60Hz | |
Công suất định mức | KVA | 26.7 |
Hệ số công suất | 0.88 | |
Điện áp không tải | V | 80 |
Đầu ra định mức | A/V | 500/40 |
Phạm vi dòng hàn MIG | A | 60-500 |
Pham vi dòng hàn que | A | 30-500 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn | V | 15.5-50 |
Tốc độ cấp dây | m/phút | 2-22 |
Đặc điểm đầu ra | MMA: CC MIG/ MAG: CV |
|
Chu kỳ tải Imax (40°C) | % | 50 |
Hiệu suất | % | 85 |
Cấp độ bảo vệ | IP23 | |
Cấp cách điện | F | |
Đường kính dây hàn MIG | mm | 1.0-1.6 |
Kiểu làm mát | Làm mát bằng khí | |
Kích thước máy | mm | 625x336x670 |
Trọng lượng | kg | 53 |